Apo-Amitriptyline 25Mg

Tên thuốc: Apo-Amitriptyline 25Mg

Thương thiệu: APOTEX

Xuất xứ thương hiệu: Canada

Quy cách: Hộp 1000 viên

Mã sản phẩm: 00000820

Gọi đặt mua: 1800.1126 (7:30-22:00)

Mô tả

Thuốc Apo-Amitriptyline 25Mg dạng viên ensn bao phim của APOTEX thuộc nhóm thuốc thần kinh có thành phần chính là Amitriptyline Hydrochloride. Thuốc có tác dụng điều trị triệu chứng trầm cảm.

Thành phần

  • Dược chất chính: Amitriptyline Hydrochloride 25mg
  • Tá dược: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium Stearate, Coloidal Silicon Dioxide.
  • Loại thuốc: Thuốc thần kinh
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim, chai 100 viên.

Công dụng

Chỉ định

Thuốc Apo-Amitriptyline 25Mg được chỉ định dùng trong điều trị triệu chứng trầm cảm.

Dược lực học

Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm ba vòng có tác dụng an thần.

Dược động học

  • Hấp thu: Amitriptyline hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5 – 10 phút và sau khi uống 30 – 60 phút.
  • Phân bố: Amitriptyline được phân bố rộng khắp cơ thể và liên kết nhiều với protein huyết tương và mô.
  • Chuyển hoá: Amitriptyline được chuyển hoá bằng cách khử N – Nethyl và Hydroxyl hoá ở gan.
  • Thải trừ: 30 – 50% thuốc đào thải trong vòng 24 giờ. Trên thực tế toàn bộ liều thuốc đào thải dưới dạng các chất chuyển hoá liên hợp Glucuronid hoặc Sulfat. Một lượng rất nhỏ Amitriptyline không chuyển hoá được bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng từ 9 đến 36 giờ.

Liều dùng

Cách dùng

Thuốc Apo-Amitriptyline 25Mg được khuyên dừng bằng đường uống.

Liều dùng

Liều dùng thuốc Apo-Amitriptyline 25Mg khởi đầu bằng liều thấp và tăng dần đến khi đạt đáp ứng mong muốn.

Người lớn khởi đầu: Khuyên dùng liều 75mg, chia làm 2 – 3 lần/ngày. Tăng dần từng bậc 25mg đến 150mg/ngày.

Liều duy trì thuốc Apo-Amitriptyline: Cần điều chỉnh tùy theo tỉ lệ đáp ứng.

Giảm liều dùng thuốc Apo-Amitriptyline 25Mg cho bệnh nhân người già.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc trạm y tế gần nhất.

Làm gì nếu quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ

Sau đây là một số tác dụng phụ chưa được báo cáo là xảy ra với loại thuốc đặc biệt này. Tuy nhiên, những đặc tính dược lý tương tự trong số các thuốc chống trầm cảm 3 vòng yêu cầu xem xét mỗi tác dụng phụ khi chỉ định Amitriptyline.

  • Hành vi: Buồn ngủ, mệt mỏi. hoạt hóa tâm thần phân liệt âm ỉ, mất phương hướng, trạng thái lú lẫn, ảo giác, phản ứng hưng cảm nhẹ, mất tập trung, ác mộng, mất ngủ, bồn chồn, kích động, lo âu, chóng mặt.
  • Thần kinh: Lên cơn động kinh, hôn mê, chóng mặt, hoa mắt, tê ù tai, bệnh thần kinh ngoại biên, nhức đầu, mất điều hòa, thay đổi trên ECG, triệu chứng ngoại tháp bao gồm những chuyển động bất bình thường không chủ tâm, loạn vận ngôn, ù tai, không phối hợp.
  • Kháng phó giao cảm: Bí tiểu, dãn đường tiểu, táo bón, liệt tắc tuột, đặc biệt ở người già, sốt cao, khô miệng, nhìn mờ, rối loạn điều tiết mắt. tăng nhãn áp, thúc giục Glaucom âm ỉ, làm trầm trọng thêm Glaucom hiện có và chứng giãn đồng tử.
  • Tim mạch: Tác dụng giống Guinidin và những thay đổi ECG không đặc hiệu, thay đổi đường truyền AV, kéo dài thời gian dẫn truyền, suy tim, hạ huyết áp, ngất, tăng huyết áp, đánh trống ngực, loạn nhịp tim, Block tim, tâm thất tim đập nhanh, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, tử vong ở những bệnh nhân rối loạn tim mạch.
  • Huyết học: Suy tủy, bao gồm mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa Eosin, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu.
  • Dị ứng: Phát ban da, mày đay, nhạy cảm với ánh sáng, ngứa.
  • Dạ dày – ruột: Buồn nôn, đau vùng thượng vị, ợ nóng, nôn, viêm gan (bao gồm thay đổi chức năng gan, vàng da), biếng ăn, viêm miệng, mùi vị khác thường, tiêu chảy, phòng tuyến mang tai, lưỡi đen có thể xảy ra.
  • Tuyến nội tiết: Bộ phận sinh dục sưng to, nữ hóa tuyến vú, liệt dương, vú to và tăng tiết sữa ở phụ nữ, tăng hay giảm năng dục, tăng hay giảm đường huyết, hội chứng tiết ADH không phù hợp (Hormon kháng niệu).
  • Tác dụng không mong muốn khác: yếu, tăng tiết mồ hôi, thường xuyên đi tiểu, hói, tăng thèm ăn, tăng cân, giảm cân.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quy cách

Hộp 1000 viên

Nhà sản xuất

APOTEX