Diclofenac 75 Vaco

Tên thuốc: Diclofenac 75 Vaco

Thương thiệu: VACOPHARM

Xuất xứ thương hiệu: VIET NAM

Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên

Mã sản phẩm: 00022180

Gọi đặt mua: 1800.1126 (7:30-22:00)

Mô tả

diclofenac 75mg có công dụng điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp. Thống kinh nguyên phát.

Thành phần

  • Dược chất chính: Diclofenac Natri 75mg.
  • Loại thuốc: Thuốc điều trị viêm khớp
  • Dạng thuốc và hàm lượng: viên nén bao phim tan trong ruột, Hộp 5 vỉx10 viên

Công dụng

  • Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
  • Thống kinh nguyên phát.
  • Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
  • Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.

Liều dùng

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.
  • Uống nguyên viên, không được nhai.

Liều dùng

Đối tượng sử dụng

Thuốc Diclofenac 75 (Vacopharm) được dùng cho người lớn.

Liều dùng

  • Thoái hóa (hư) khớp: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. Điều trị dài ngày: uống 1 viên/ngày.
  • Viêm khớp dạng thấp: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. Điều trị dài ngày: uống 1 viên/ngày, có thể tăng 2 viên/ngày, chia 2 lần.
  • Đau cấp hay thống kinh nguyên phát: 1 viên/lần, ngày 2 lần.

Làm gì khi dùng quá liều?

Ngộ độc cấp Diclofenac biểu hiện chủ yếu là các tác dụng phụ nặng lên. Biện pháp chung là ngừng thuốc ngay lập tức. Gây nôn hoặc rửa dạ dày sau đó điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Làm gì khi quên liều?

Nếu bạn quên sử dụng một liều thuốc, bạn hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn.
  • Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu.
  • Gan: Tăng các Transaminase.
  • Tai: ù tai.

Ít gặp

  • Toàn thân: phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viên mũi, mày đay.
  • Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, làm ổ loét tiến triển, nôn máu, ỉa máu, ỉa chảy lẫn máu, kích ứng tại chỗ (khi đặt thuốc vào trực tràng).
  • Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích.
  • Da: Mày đay.
  • Hô hấp: Co thắt phế quản.
  • Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.

Hiếm gặp

  • Toàn thân: Phù, phát ban, hội chứng Stevens – Johnson, rụng tóc.
  • Hệ thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
  • Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.
  • Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan, (vàng da, viêm gan).
  • Tiết niệu: Viêm bàng quang, đái máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

*Thông báo cho bác sỹ biết các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc*

Quy cách

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

VACOPHARM