Betaloc 50

Tên thuốc: Betaloc 50

Thương thiệu: ASTRA

Xuất xứ thương hiệu: Mỹ

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 20 viên

Mã sản phẩm: 00001226

Gọi đặt mua: 1800.1126 (7:30-22:00)

Mô tả

Betaloc 50 điều trị tăng HA, đau thắt ngực, loạn nhịp tim. Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp. Dự phòng điều trị đau nửa đầu.

Thành phần

  • Dược chất chính: Metoprolol tartrate 50mg
  • Loại thuốc: Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 50mg

Công dụng

  • Tăng HA, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.
  • Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
  • Dự phòng điều trị đau nửa đầu.

Liều dùng

Cách dùng

Dùng đường uống

Liều dùng

Tăng HA: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc. Đau thắt ngực (điều trị dài hạn): 100-200 mg ngày 1 lần. Suy tim mạn tính, ổn định mức độ trung bình-nặng có giảm chức năng tâm thu thất trái (phân suất tống máu ≤ 40%): phối hợp cùng thuốc ức chế men chuyển, lợi tiểu và đa số trường hợp với digitalis trợ tim; suy tim độ II: 25 mg ngày 1 lần x 2 tuần, sau đó 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi mỗi 2 tuần, đến liều đích cho điều trị dài hạn 200 mg ngày 1 lần; suy tim độ III-IV: 12.5 mg ngày 1 lần, sau 1-2 tuần tăng lên 25 mg ngày 1 lần, sau 2 tuần tiếp theo tăng lên 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi liều mỗi 2 tuần đến liều tối đa 200 mg/ngày. Rối loạn nhịp tim nhanh: 100-200 mg ngày 1 lần. Dự phòng sau nhồi máu cơ tim: 200 mg ngày 1 lần. Bệnh nhân suy thận/gan, người cao tuổi: không cần chỉnh liều. Trẻ em: chưa có kinh nghiệm.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng liều bù vào lúc muộn trong ngày, nên tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau trong liệu trình.

Tác dụng phụ

  • Rất thường gặp: Suy nhược.
  • Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chậm nhịp tim (nghiêm trọng nếu có), hạ huyết áp tư thế, đánh trống ngực, lạnh chân tay, khó thở do căng thẳng.
  • Ít gặp: nôn, suy tim, hạ huyết áp, đau ngực, sốc tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim, phù, trầm cảm, rối loạn khả năng tập trung, buồn ngủ, mất ngủ, ác mộng, phản ứng trên da bao gồm phát ban, nổi mụn nước, mày đay, ngứa, chàm, vẩy nến, phát ban dạng lichen, tăng tiết mồ hôi, co thắt phế quản, hạ đường huyết, tăng cân.
  • Hiếm gặp: Dị cảm, chuột rút, khô miệng, tăng men gan, kéo dài thời gian dẫn truyền nhĩ thất, tăng tình trạng blốc nhĩ thất hiện tại, rối loạn nhịp tim, hội chứng Raynaud, làm nặng hơn tình trạng đau cách hồi hiện có, căng thẳng, lo lắng, bất lực, rụng tóc, viêm mũi, khiếm khuyết thị giác, khô mắt, kích ứng mắt, viêm kết mạc, các kháng thể kháng nhân khác thường đi kèm biểu hiện lâm sàng như hội chứng lupus dẫn đến ngưng dùng thuốc.
  • Rất hiếm gặp: Đau khớp, loạn vị giác, xơ hóa sau phúc mạc, viêm gan, hoại tử ở bệnh nhân rối loạn tuần hoàn ngoại vi nặng, tai biến mạch máu não, suy giảm trí nhớ, lú lẫn, ảo giác, bệnh Peyronie, tăng bệnh vẩy nến, phản ứng mẫn cảm với ánh sáng, ù tai, giảm tiểu cầu.

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 20 viên

Nhà sản xuất

ASTRA